zalo-icon
phone-icon

Đơn xin thường trú cho người nước ngoài

Đơn xin thường trú cho người nước ngoài  ở Việt Nam(Mẫu NA12) ban hành kèm theo thông  tư  số 04 /2015/TT-BCA ngày 05 tháng  01 năm 2015 của Bộ công an.

Đơn xin thường trú cho người nước ngoài

ĐƠN XIN THƯỜNG TRÚ

APPLICATION FORM FOR PERMANENT RESIDENCE STATUS

(Dùng cho người nước ngoài đang tạm trú tại Việt Nam)

(For temporary residence foreigners in Viet Nam)

 

Kính gửi/To: ………………………………………(1)

1- Họ tên (chữ in hoa):…………………………………………………………………………………………………..

     Full name (in capital letters)   

     Họ tên khác (nếu có): …………………………………………………………………………….

     Other names (if any)                 

2- Giới tính:   Nam         Nữ                    3- Sinh ngày…….tháng…….năm………………..

     Sex               Male              Female                        Date of birth (Day, Month, Year)

4- Nơi sinh:…………………………………………………………………………………………………………………….     Place of birth   

5- Quốc tịch gốc: ……………………………………….6- Quốc tịch hiện nay:…………………………….

    Nationality at birth                                                Current nationality

7- Dân tộc: …………………………………………………8- Tôn giáo: …………………………………………….

Ethnic group                                              Religion           

9- Hộ chiếu/giấy tờ có giá trị đi lại quốc tế số……………………………………………………………..

    Passport or International Travel Document number                   

10- Cơ quan cấp:  ………………………………………… có giá trị đến ngày:………/…………./…………

Issuing authority:                                               Expiry date (Day, Month, Year)

11- Địa chỉ cư trú, nghề nghiệp, nơi làm việc ở nước ngoài trước khi nhập cảnh Việt Nam

     Residential address, occupation and business address abroad before coming to Viet Nam

– Địa chỉ  Residential address …………………………………………………………………………………………………….

– Nghề nghiệp  Occupation ………………………………………………………………………………………………………..

– Nơi làm việc Business address………………………………………………………………………………………………

12- Trình độ  Qualifications………………………………………….………………………………………………..

     – Học vấn (bằng cấp, học vị )……………….Tay nghề chuyên môn (ngành, bậc)…………

Academic qualifications                                   Professional skills (area, level)

    – Trình độ tiếng Việt (nói, nghe, đọc, viết) …………………………………………………

       Vietnamese language skills (speaking, listening, reading, writing)

13- Nhập cảnh Việt Nam ngày:…../……/…….qua cửa khẩu: …………………….……… …

Date of the latest entry into Viet Nam             via entry port

    – Mục đích nhập cảnh: ………………………. Được phép tạm trú đến ngày: ……./……/…….

Purpose of entry                                             Permitted to remain until (Day, Month, Year)

14- Địa chỉ tạm trú, nghề nghiệp, nơi làm việc tại Việt Nam 

Temporary  address, occupation, business address in Viet Nam

– Địa chỉ  Temporary residential address:………………………………………..……………

– Nghề nghiệp Occupation:  …………………………………………………………………….

– Nơi làm việc Business address: …..…………………………………………………………. – Điện thoại liên hệ:  Nhà riêng…………… Cơ quan…………..Di động………………                   Contact  Telephone      Home                                                   Office                          Mobile

 

 

15- Quá trình hoạt động của bản thân (tóm tắt từ lúc 18 tuổi đến nay, từng thời gian làm gì? ở đâu?)

      Brief personal experience (from age 18 to date: what did you do? where did you stay?)

       …………………………….………………………………………………………………………………………

     …………………………….………………………………………………………………………………….. …………………………….………………………………………………………………………………………

          Tham gia tổ chức chính trị, xã hội (tên tổ chức, ngày tham gia, chức vụ hoặc chức danh trong tổ chức) :

Participation in any political parties or social organisations (name, participating date, position or title held)

………………………………………………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………………………………………………….

16- Thân nhân Family members

Quan hệ (3)

Relationship

Họ tên

Full name

Ngày tháng năm sinh

Date of birth

Quốc tịch

Nationality

Nghề nghiệp

Occupation

Chỗ ở hiện nay

Current residential address

 

 

  

 

 

 

 

 

  

 

 

 

17- Khả năng bảo đảm cuộc sống nếu được phép thường trú tại Việt Nam (4)

       Living costs affordability if permanent residency in Viet Nam is granted

      a.Về chỗ ở  

         Your accommodation

     Người bảo lãnh cung cấp hoặc cho ở cùng nhà

     Provided by/ shared with the sponsor

     Người xin thường trú tự mua, thuê 

     Owned /rent by the applicant  

  1. Khả năng tài chính

            Financial Capability

– Nguồn tài chính  Finantial support:

Người bảo lãnh cung cấp tài chính hoặc nuôi dưỡng

Financially supported or brought up by the sponsor

Người xin thường trú tự túc

Self-funded by the applicant

– Mức thu nhập hiện nay (tính theo đồng Việt Nam/tháng):……………….

Current income (in Vietnamese Dong/ per month)                

18- Nội dung đề nghị Requests

    – Xin thường trú tại địa chỉ: 

     Applying for permanent residency at the  address

      Số nhà: ………………… Đường/ phố/ thôn …………………………. Phường/ xã ………………

       House  number            Street/Road/Village                                    Ward/commune

      quận/ huyện ……………………………..thành phố/ tỉnh ………………………………………………….

       District                                               City/ Province

    Lý do xin thường trú (5)……………………………………………….…………………….

       Reason for permanent residence application

    Tôi xin cam đoan những nội dung trên là đúng sự thật.

I declare to the best of my knowledge that all the above particulars are correct

 

Làm tại: ……………. ngày ……..tháng …….năm ………….

Done at                    date (Day, Month, Year)

Người làm đơn (ký, ghi rõ họ tên)      

 

Trên đây là bài viết của Luật Thành Công chia sẻ về vấn đề “Đơn xin thường trú cho người nước ngoài”. Nếu có bất kỳ thắc mắc nào, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp tới hotline 1900633710 để được tư vấn và hỗ trợ.

Xem thêm:

Mẫu đơn đăng ký mã số mã vạch

Mẫu đơn xin thôi việc chuẩn xác nhất 2023 – Luật Thành Công

3 Mẫu giấy biên nhận tiền được sử dụng nhiều nhất hiện nay – Hãng Luật Quốc Tế Thành Công

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0933.157.679
1900 633 710