Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là gì? Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Đối với một nền kinh tế thị trường đang trên đà phát triển, Việt Nam có rất nhiều ngành, nghề kinh doanh. Trong đó, có những ngành nghề mà doanh nghiệp muốn kinh doanh phải đáp ứng đủ những điều kiện theo luật định thì mới được phép kinh doanh. Chẳng hạn như ngành nghề yêu cầu điều kiện về chứng chỉ hành nghề; vốn pháp định; yêu cầu giấy phép phòng cháy chữa cháy; yêu cầu giấy phép an ninh trật tự; yêu cầu giấy phép vệ sinh an toàn thực phẩm.… Nếu không đáp ứng các điều kiện mà doanh nghiệp vẫn hoạt động kinh doanh sẽ có nguy cơ bị phạt và đình chỉ hoạt động.
Theo định nghĩa tại khoản 1 Điều 7 Luật Đầu tư 2020 thì ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện nếu việc thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong ngành, nghề đó đáp ứng điều kiện cần thiết vì mục đích quốc phòng, an ninh trật tự, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
- Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện là ngành, nghề kinh doanh phải đáp ứng các điều kiện theo quy định của pháp luật sau khi đăng ký bắt đầu hoạt động.
- Hiện tại, Luật Đầu tư 2014 Phụ lục IV đã ban hành các ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đã được sửa đổi bổ sung.
Căn cứ pháp lý
- Luật Đầu tư 2020;
- Nghị định 31/2021/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;
- Nghị định 96/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện an ninh trật tự đối với một số ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện.
Nội dung quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh
Điều kiện đầu tư của doanh nghiệp phải bao gồm:
- Đối tượng, phạm vi áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Hình thức áp dụng điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Nội dung của điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Các văn bản, trình tự, thủ tục hành chính (nếu có) đủ điều kiện đầu tư kinh doanh;
- Cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan quản lý thủ tục hành chính về điều kiện đầu tư của doanh nghiệp;
- Thời hạn có hiệu lực của giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ hoặc xác nhận, phê duyệt khác (nếu có).
Hình thức điều kiện đầu tư kinh doanh
Các điều kiện đầu tư kinh doanh như sau:
- Giấy phép
Nếu lĩnh vực mà doanh nghiệp hoạt động yêu cầu phải có giấy phép của cơ quan chức năng chuyên môn (hay còn gọi là “giấy phép con”) thì doanh nghiệp phải xin giấy phép sau khi nhận được Giấy chứng nhận thành lập doanh nghiệp để tiến hành hoạt động kinh doanh hợp pháp.
Ví dụ: Công ty A hoạt động khám, chữa bệnh thì công ty này cần xin giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bênh.
- Giấy chứng nhận
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: Sau khi được cấp giấy chứng nhận này thì doanh nghiệp được phép hoạt động kinh doanh trong ngành nghề, lĩnh vực đã đăng ký.
Ví dụ: Công ty B hoạt động sản xuất và kinh doanh các mặt hàng thực phẩm, dịch vụ ăn uống để đi vào hoạt động công ty B cần có giấy chứng nhận an toàn vệ sinh thực phẩm.
- Chứng chỉ
Chứng chỉ hành nghề là chứng nhận do cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Việt Nam hoặc Hiệp hội nghề nghiệp được Nhà nước ủy quyền cấp cho người có đủ trình độ chuyên môn và kinh nghiệm trong một ngành, nghề cụ thể.
Ví dụ: Đối với doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ môi giới bất động sản cần có chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
Xem thêm: Danh mục ngành nghề kinh doanh yêu cầu chứng chỉ hành nghề
- Văn bản xác nhận, chấp thuận
Ví dụ: Trong lĩnh vực giáo dục, muốn thành lập trung tâm ngoại ngữ công lập thì phải có Quyết định về việc cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo.
- Các yêu cầu khác mà chủ thể phải đáp ứng để thực hiện hoạt động đầu tư, kinh doanh mà không cần văn bản xác nhận của cơ quan có thẩm quyền.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật Việt Nam hiện nay gồm 227 ngành nghề. Nhằm giúp cho các bạn thuận tiện tra cứu, Luật Thành Công hỗ trợ tổng hợp ra danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo bảng dưới đây:
STT |
NGÀNH, NGHỀ |
1 |
Sản xuất con dấu |
2 |
Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) |
3 |
Kinh doanh các loại pháo, trừ pháo nổ |
4 |
Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị |
5 |
Kinh doanh súng bắn sơn |
6 |
Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 |
Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 |
Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
9 |
Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
10 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
11 |
Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy |
12 |
Hành nghề luật sư |
13 |
Hành nghề công chứng |
14 |
Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
15 |
Hành nghề đấu giá tài sản |
16 |
Hành nghề thừa phát lại |
17 |
Hành nghề quản lý, thanh lý tài sản của doanh nghiệp, hợp tác xã trong quá trình giải quyết phá sản |
18 |
Kinh doanh dịch vụ kế toán |
19 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
20 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
21 |
Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục hải quan |
22 |
Kinh doanh hàng miễn thuế |
23 |
Kinh doanh kho ngoại quan, địa điểm thu gom hàng lẻ |
24 |
Kinh doanh địa điểm làm thủ tục hải quan, tập kết, kiểm tra, giám sát hải quan |
25 |
Kinh doanh chứng khoán |
26 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Tổng công ty lưu ký và bù trừ chứng khoán Việt Nam, tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác |
27 |
Kinh doanh bảo hiểm |
28 |
Kinh doanh tái bảo hiểm |
29 |
Môi giới bảo hiểm, hoạt động phụ trợ bảo hiểm |
30 |
Đại lý bảo hiểm |
31 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
32 |
Kinh doanh xổ số |
33 |
Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
34 |
Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
35 |
Kinh doanh ca-si-nô (casino) |
36 |
Kinh doanh đặt cược |
37 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
38 |
Kinh doanh xăng dầu |
39 |
Kinh doanh khí |
40 |
Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
41 |
Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
42 |
Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
43 |
Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
44 |
Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
45 |
Kinh doanh hóa chất, trừ hóa chất bị cấm theo Công ước quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
46 |
Kinh doanh rượu |
47 |
Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc, thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
48 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
49 |
Hoạt động Sở Giao dịch hàng hóa |
50 |
Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, tư vấn chuyên ngành điện lực |
51 |
Xuất khẩu gạo |
52 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
53 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
54 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
55 |
Kinh doanh khoáng sản |
56 |
Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
57 |
Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà cung cấp dịch vụ nước ngoài tại Việt Nam |
58 |
Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
59 |
Hoạt động thương mại điện tử |
60 |
Hoạt động dầu khí |
61 |
Kiểm toán năng lượng |
62 |
Hoạt động giáo dục nghề nghiệp |
63 |
Kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp |
64 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
65 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động |
66 |
Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
67 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
68 |
Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
69 |
Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện, cai nghiện thuốc lá, điều trị HIV/AIDS, chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em |
70 |
Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
71 |
Kinh doanh vận tải đường bộ |
72 |
Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
73 |
Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô |
74 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
75 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
76 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
77 |
Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
78 |
Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
79 |
Kinh doanh vận tải đường thủy |
80 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
81 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
82 |
Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
83 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải |
84 |
Kinh doanh vận tải biển |
85 |
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
86 |
Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
87 |
Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
88 |
Kinh doanh khai thác cảng biển |
89 |
Kinh doanh vận tải hàng không |
90 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
91 |
Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
92 |
Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
93 |
Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hoạt động bay |
94 |
Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
95 |
Kinh doanh vận tải đường sắt |
96 |
Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
97 |
Kinh doanh đường sắt đô thị |
98 |
Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức |
99 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm |
100 |
Kinh doanh vận tải đường ống |
101 |
Kinh doanh bất động sản |
102 |
Kinh doanh nước sạch (nước sinh hoạt) |
103 |
Kinh doanh dịch vụ kiến trúc |
104 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án đầu tư xây dựng |
105 |
Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
106 |
Kinh doanh dịch vụ thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
107 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
108 |
Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
109 |
Hoạt động xây dựng của nhà thầu nước ngoài |
110 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
111 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định xây dựng |
112 |
Kinh doanh dịch vụ thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
113 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành nhà chung cư |
114 |
Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
115 |
Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
116 |
Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
117 |
Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
118 |
Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
119 |
Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số |
120 |
Hoạt động của nhà xuất bản |
121 |
Kinh doanh dịch vụ in, trừ in bao bì |
122 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
123 |
Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
124 |
Kinh doanh trò chơi trên mạng viễn thông, mạng Internet |
125 |
Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
126 |
Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
127 |
Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
128 |
Kinh doanh dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
129 |
Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền |
130 |
Kinh doanh dịch vụ trung tâm dữ liệu |
131 |
Kinh doanh dịch vụ định danh và xác thực điện tử |
132 |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an ninh mạng (không bao gồm kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạng và kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự) |
133 |
Kinh doanh dịch vụ phát hành báo chí nhập khẩu |
134 |
Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
135 |
Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
136 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
137 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
138 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
139 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
140 |
Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
141 |
Hoạt động của trường chuyên biệt |
142 |
Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
143 |
Kiểm định chất lượng giáo dục |
144 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
145 |
Khai thác thủy sản |
146 |
Kinh doanh thủy sản |
147 |
Kinh doanh thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
148 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản, thức ăn chăn nuôi |
149 |
Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
150 |
Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
151 |
Đăng kiểm tàu cá |
152 |
Đào tạo, bồi dưỡng thuyền viên tàu cá |
153 |
Nuôi, trồng các loài thực vật, động vật hoang dã thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
154 |
Nuôi động vật rừng thông thường |
155 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
156 |
Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo của các loài thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
157 |
Chế biến, kinh doanh, vận chuyển, quảng cáo, trưng bày, cất giữ mẫu vật của các loài thực vật, động vật thuộc các Phụ lục của Công ước CITES và danh mục thực vật rừng, động vật rừng, thủy sản nguy cấp, quý, hiếm |
158 |
Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
159 |
Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
160 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
161 |
Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
162 |
Kinh doanh thuốc thú y, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
163 |
Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
164 |
Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
165 |
Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
166 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
167 |
Kinh doanh chăn nuôi trang trại |
168 |
Kinh doanh giết mổ gia súc, gia cầm |
169 |
Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
170 |
Kinh doanh dịch vụ cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật |
171 |
Kinh doanh phân bón |
172 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm phân bón |
173 |
Kinh doanh giống cây trồng, giống vật nuôi |
174 |
Kinh doanh giống thủy sản |
175 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
176 |
Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
177 |
Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi |
178 |
Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
179 |
Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
180 |
Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
181 |
Kinh doanh dược |
182 |
Sản xuất mỹ phẩm |
183 |
Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
184 |
Kinh doanh trang thiết bị y tế |
185 |
Kinh doanh dịch vụ giám định về sở hữu trí tuệ (bao gồm giám định về quyền tác giả và quyền liên quan, giám định sở hữu công nghiệp và giám định về quyền đối với giống cây trồng) |
186 |
Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
187 |
Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
188 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp |
189 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
190 |
Kinh doanh dịch vụ đánh giá, thẩm định giá và giám định công nghệ |
191 |
Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ (bao gồm dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp và dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng) |
192 |
Kinh doanh dịch vụ phổ biến phim |
193 |
Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
194 |
Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án, tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
195 |
Kinh doanh dịch vụ ka-ra-ô-kê (karaoke), vũ trường |
196 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
197 |
Kinh doanh hoạt động thể thao của doanh nghiệp thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
198 |
Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
199 |
Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
200 |
Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
201 |
Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
202 |
Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
203 |
Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
204 |
Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
205 |
Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
206 |
Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
207 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
208 |
Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
209 |
Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
210 |
Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
211 |
Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
212 |
Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất, thăm dò nước dưới đất |
213 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước |
214 |
Kinh doanh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
215 |
Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
216 |
Khai thác khoáng sản |
217 |
Kinh doanh dịch vụ vận chuyển, xử lý chất thải nguy hại, thiết bị máy ép phế liệu, máy ép giấy carton |
218 |
Nhập khẩu phế liệu, kinh doanh thiết bị, máy ép giấy phế liệu giá rẻ |
219 |
Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
220 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại |
221 |
Hoạt động kinh doanh của tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
222 |
Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
223 |
Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán, cung ứng dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng |
224 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
225 |
Hoạt động kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối của tổ chức không phải là tổ chức tín dụng |
226 |
Kinh doanh vàng |
227 |
Hoạt động in, đúc tiền |
Mức vốn đăng ký ngành nghề kinh doanh có điều kiện?
Khi doanh nghiệp hoặc cá nhân tiến hành kinh doanh và cần tìm hiểu về lĩnh vực hoạt động, ngành nghề kinh doanh của mình nhưng không biết là ngành nghề đó có cần đáp ứng điều kiện gì hay không? Các bạn có thể tham khảo tại bảng danh mục ngành nghề kinh doanh đã được Luật Thành Công tổng hợp bên trên hoặc liên hệ hotline 1900.633710 để được chuyên viên tư vấn cụ thể ngành nghề của bạn cần đáp ứng điều kiện kinh doanh nào.
Luật không quy định mức vốn tối thiểu đối với doanh nghiệp đăng ký ngành nghề kinh doanh không yêu cầu vốn pháp định. Tuy nhiên, một số ngành nghề khi hoạt động kinh doanh doanh nghiệp cần đáp ứng yêu cầu có mức vốn tối thiểu theo luật định.
STT |
Ngành nghề |
Vốn pháp định |
1 |
Dịch vụ bảo vệ |
1 triệu USD (Cơ sở kinh doanh nước ngoài đầu tư góp vốn với cơ sở kinh doanh dịch vụ bảo vệ của Việt Nam) |
2 |
Bán hàng đa cấp |
10 tỷ đồng |
3 |
Sở Giao dịch hàng hóa |
150 tỷ đồng |
5 tỷ đồng (Thành viên môi giới) |
||
75 tỷ đồng (Thành viên kinh doanh) |
||
4 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh |
Ký quỹ 10 tỷ đồng, nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp có kho, bãi |
5 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
8 |
Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa đã qua sử dụng |
Ký quỹ 7 tỷ đồng nộp tại tổ chức tín dụng trên địa bàn tỉnh, thành phố nơi doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. |
9 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm |
Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 50 tỷ đồng |
10 |
Thành lập trường cao đẳng sư phạm |
Vốn đầu tư xây dựng trường được đầu tư bằng nguồn vốn hợp pháp, không bao gồm giá trị về đất đai và bảo đảm mức tối thiểu là 100 tỷ đồng |
11 |
Thành lập trường đại học tư thục |
Trên 500 tỷ đồng |
12 |
Cho thuê lại lao động |
Ký quỹ 2 tỷ đồng tại ngân hàng thương mại hoặc chi nhánh ngân hàng nước ngoài thành lập và hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
13 |
Dịch vụ việc làm |
Ký quỹ 300 triệu đồng) tại ngân hàng thương mại nơi doanh nghiệp mở tài khoản giao dịch chính |
14 |
Văn phòng Thừa phát |
Ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại hoặc có bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp. Việc ký quỹ được thực hiện tại tổ chức tín dụng |
15 |
Kinh doanh sản xuất phim |
200 triệu đồng |
16 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
100 triệu đồng |
250 triệu đồng |
||
500 triệu đồng |
||
500 triệu đồng |
||
17 |
Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
2 tỷ đồng |
18 |
Thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn bảo hiểm |
Tổng tài sản tối thiểu tương đương 02 tỷ USD vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép (đối với tổ chức nước ngoài) |
|
Tổng tài sản tối thiểu 2.000 tỷ đồng vào năm liền kề trước năm nộp hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép (đối với tổ chức Việt Nam) |
|
19 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
20 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ đồng |
21 |
Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ đồng |
22 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ đồng |
23 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ đồng |
24 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1000 tỷ đồng |
25 |
Doanh nghiệp bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ đồng |
26 |
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
400 tỷ đồng |
27 |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ đồng |
28 |
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
1100 tỷ đồng |
29 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
4 tỷ đồng |
30 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm |
8 tỷ đồng |
31 |
Kinh doanh vận chuyển hàng không |
700 tỷ đồng (Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế) |
32 |
300 tỷ đồng (Khai thác đến 10 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa) |
|
33 |
1.000 tỷ đồng (Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế) |
|
34 |
600 tỷ đồng (Khai thác từ 11 đến 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa) |
|
35 |
1.300 tỷ đồng (Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không quốc tế) |
|
36 |
700 tỷ đồng (Khai thác trên 30 tàu bay với doanh nghiệp có khai thác vận chuyển hàng không nội địa) |
|
37 |
Kinh doanh cảng hàng không |
100 tỷ đồng (cảng hàng không nội địa) |
38 |
200 tỷ đồng (cảng hàng không quốc tế) |
|
39 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga hành khách |
30 tỷ đồng |
40 |
Kinh doanh dịch vụ khai thác nhà ga, kho hàng hóa |
30 tỷ đồng |
41 |
Kinh doanh dịch vụ cung cấp xăng dầu |
30 tỷ đồng |
42 |
Doanh nghiệp phá dỡ tàu biển |
50 tỷ đồng |
43 |
Hoạt động thông tin tín dụng |
30 tỷ đồng |
44 |
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ |
5 tỷ đồng |
45 |
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ |
100 tỷ đồng |
46 |
Kinh doanh dịch vụ sàn giao dịch nợ |
500 tỷ đồng |
47 |
Kiểm toán cho đơn vị có lợi ích công chúng |
6 tỷ đồng |
48 |
Môi giới chứng khoán |
25 tỷ đồng |
49 |
Tự doanh chứng khoán |
50 tỷ đồng |
50 |
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
165 tỷ đồng |
51 |
Tư vấn đầu tư chứng khoán |
10 tỷ đồng |
52 |
công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam |
25 tỷ đồng |
53 |
Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng |
50 tỷ đồng |
54 |
Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ |
50 tỷ đồng |
Xem thêm: Các ngành nghề không được phép đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài
Tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Để tra cứu ngành nghề kinh doanh có điều kiện/ Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện bạn truy cập trang web: https://dangkykinhdoanh.gov.vn
Hướng dẫn cách tra cứu ngành nghề kinh doanh của công ty bằng mã số thuế:
Bước 1: Truy cập vào trang web https://dangkyquamang.dkkd.gov.vn
Bước 2: Nhập đầy đủ mã số thuế doanh nghiệp vào ô tra cứu
Sau khi nhập thông tin chính xác, kết quả tìm kiếm hiển thị một số thông tin cơ bản của doanh nghiệp, trong đó có ngành, nghề mà doanh nghiệp đã đăng ký.
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện về ANTT
Ngành, nghề kinh doanh cần đáp ứng điều kiện về an ninh, trật tự là những ngành, nghề trong quá trình hoạt động đầu tư kinh doanh có nhiều yếu tố liên quan đến an ninh, trật tự dễ bị lợi dụng để hoạt động phạm tội qua việc thực hiện các hành vi vi phạm pháp luật khác. Do đó, đối với những ngành, nghề kinh doanh đặc biệt này, doanh nghiệp bắt buộc phải xin cấp Giấy phép an ninh trật tự trước khi tiến hành đi vào hoạt động.
Xem thêm: Giấy phép an ninh trật tự
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện an ninh trật tự
Nhằm giúp cho các bạn thuận tiện tra cứu, Luật Thành Công hỗ trợ tổng hợp danh mục các ngành nghề kinh doanh có điều kiện về an ninh trật tự như sau:
- Dịch vụ cầm đồ
- Dịch vụ xoa bóp, gồm: Sử dụng phương pháp vật lý trị liệu để xoa bóp (massage), tẩm quất.
- Dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ
- Kinh doanh dịch vụ bảo vệ
- Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường
- Kinh doanh dịch vụ lưu trú
- Kinh doanh dịch vụ in: Chế bản in, in, gia công sau in (trừ cơ sở in lưới, photocopy) để tạo ra sản phẩm
- Kinh doanh súng bắn sơn
- Kinh doanh các loại pháo
- Sản xuất con dấu
- Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên
- Kinh doanh casino
- Kinh doanh dịch vụ đặt cược
- Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài
- Kinh doanh khí: Sản xuất, chế biến, xuất khẩu, nhập khẩu, tồn chứa, nạp, phân phối, tạm nhập tái xuất, cho thuê kho, cảng, trung chuyển, vận chuyển nhằm mục đích lợi nhuận
- Kinh doanh công cụ hỗ trợ, bao gồm: Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu, xuất khẩu, mua, bán công cụ hỗ trợ, đạn sử dụng cho công cụ hỗ trợ và phụ kiện của công cụ hỗ trợ; sửa chữa công cụ hỗ trợ
- Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp;
- Kinh doanh tiền chất thuốc nổ;
- Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ;
- Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
- Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động
- Kinh doanh quân trang, quân dụng, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng,…